Quay lại tiêu đề chính

Kế hoạch Tài chính Tương lai là một sản phẩm được thiết kế đặc biệt dành cho trẻ em, với 3 gói quyền lợi đem đến cho khách hàng sự chủ động khi lựa chọn giải pháp bảo vệ sức khỏe và tài chính cho con yêu trong suốt hành trình cuộc đời từ 01 tháng tuổi đến 99 tuổi.

Điểm nổi bật

Thừa hưởng các đặc điểm ưu việt từ dòng sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời - sản phẩm rất ‘‘được lòng” khách hàng của Chubb Life Việt Nam thời gian qua, Kế hoạch Tài chính Tương lai được phát triển thêm nhiều ưu điểm nổi bật như:
  • Bảo vệ con trẻ với danh mục 14 Bệnh Nan Y trẻ em thường gặp, cùng với danh mục Bệnh Nan Y chi trả cho nhiều giai đoạn;
  • Tích lũy tài chính ưu việt, chắp cánh mọi ước mơ cho con;
  • Thay mặt bố mẹ hỗ trợ con trẻ hoàn thành kế hoạch tài chính tương lai khi những điều không may bất ngờ xảy đến;
  • Bảo vệ trọn đời cho con trẻ thông qua việc mở rộng độ tuổi tham gia các Quyền lợi Bảo hiểm từ 01 tháng tuổi.
  •  Khách hàng linh hoạt lựa chọn kế hoạch tài chính phù hợp nhu cầu của mình với 3 gói Quyền lợi 25, Quyền lợi 65, Quyền lợi 99.

Không chỉ mang đến sự bảo vệ toàn diện cho con, các bậc bố mẹ cũng được bảo vệ với các quyền lợi bảo vệ gia tăng dành cho Người giám hộ, nhằm hỗ trợ con vững bước đường dài.

Những nội dung khách hàng cần lưu ý

I. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM VÀ QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ CỦA SẢN PHẨM

Tên quyền lợi

Nội dung quyền lợi

Quyền lợi Đầu tư

Quyền lợi Tuổi vàng

50% tổng Phí rủi ro đã khấu trừ của Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản, chi trả khi Người được Bảo hiểm đạt 75 tuổi. (Chỉ áp dụng cho Quyền lợi 99)

Quyền lợi Duy trì Hợp đồng 

- 10% tổng các khoản lãi đã tính cho Giá trị Tài khoản Cơ bản trong 4 Năm hợp đồng trước đó; và

- 10% tổng các khoản lãi đã tính cho Giá trị Tài khoản Tích lũy trong 4 Năm hợp đồng trước đó.

Quyền lợi Duy trì Hợp đồng Đặc biệt

- Ngày đáo niên của Năm hợp đồng thứ 10: 20% Phí Bảo hiểm cơ bản của Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản tại cuối Năm hợp đồng đầu tiên.

- Ngày đáo niên của Năm hợp đồng thứ 20: 50% Phí Bảo hiểm cơ bản của Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản tại cuối Năm hợp đồng đầu tiên.

(Chỉ áp dụng cho Quyền lợi 65 và Quyền lợi 99)

Quyền lợi đầu tư

Bên mua Bảo hiểm được hưởng quyền lợi từ kết quả đầu tư của Quỹ Liên kết chung. Quyền lợi này sẽ được đưa vào Giá trị Tài khoản Hợp đồng dưới hình thức tính lãi hàng tháng theo mức Lãi suất công bố và không thấp hơn mức lãi suất tối thiểu:

Năm hợp đồng

1 - 3

4 - 5

6 - 10

Năm 11 trở đi

Lãi suất tối thiểu/năm

3,0%

2.0%

1,5%

1%

 

Quyền lợi Đáo hạn

100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng

Quyền lợi Bảo hiểm 

Quyền lợi bảo hiểm Cơ bản (Chi trả khi Người được Bảo hiểm tử vong)

Lựa chọn A: Giá trị lớn hơn giữa [Mệnh giá Bảo hiểm và Giá trị Tài khoản  Cơ bản], cộng với Giá trị Tài khoản Tích lũy.

Lựa chọn B:

- Trước khi đạt 70 tuổi: Mệnh giá Bảo hiểm cộng với Giá trị Tài khoản Cơ bản và Giá trị Tài khoản Tích lũy.

- Sau ngày đạt 70 tuổi: Giá trị lớn hơn giữa [Mệnh giá Bảo hiểm và Giá trị Tài khoản Cơ bản], cộng với Giá trị Tài khoản Tích lũy.

Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng (chi trả khi Người được Bảo hiểm tham gia thêm)

Quyền lợi bảo hiểm Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn

100% Mệnh giá Bảo hiểm (MGBH) của Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng này.

Quyền lợi bảo hiểm Tử vong hoặc Tàn tật do Tai nạn Mở rộng

1. Quyền lợi bảo hiểm Chấn thương nội tạng do Tai nạn: 2% - 10% MGBH

2. Quyền lợi bảo hiểm Chấn thương xương khớp do Tai nạn: 1% - 50% MGBH

3. Quyền lợi bảo hiểm Bỏng do Tai nạn: 25% - 100% MGBH

4. Quyền lợi bảo hiểm Tàn tật do Tai nạn: 10% - 100% MGBH

5. Quyền lợi bảo hiểm Tàn tật mở rộng do Tai nạn: 1% - 50% MGBH

6. Quyền lợi bảo hiểm Tử vong do Tai nạn: 100% - 300%  MGBH

Ghi chú: MGBH của Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng này.

Quyền lợi bảo hiểm theo Mức độ cho Bệnh Nan Y

1. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y trẻ em: 100% MGBH

2. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y Mức độ 1: 30% MGBH, tối đa 500 triệu đồng

3. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y Mức độ 2: 60% MGBH, tối đa 1 tỷ và miễn khấu trừ Phí rủi ro của quyền lợi này.

4. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y Mức độ 3: 100% MGBH (trừ số tiền đã chi trả cho Quyền lợi Bệnh Nan Y Mức độ 1 và Mức độ 2 nếu có)

Ghi chú: MGBH của Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng này.

Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ Nằm viện Mở rộng

1. Quyền lợi Hỗ trợ Nằm viện: 100% MGBH

2. Quyền lợi Hỗ trợ Điều trị Tổn thương: Thêm 50% MGBH

3. Quyền lợi Hỗ trợ Điều trị tại Khoa hồi sức tích cực: Thêm 100% MGBH

4. Quyền lợi Hỗ trợ Phẫu thuật: 10 lần MGBH

5. Quyền lợi Hỗ trợ Phẫu thuật Đặc biệt : 10 lần MGBH (bên cạnh quyền lợi tại mục 4 trên) và áp dụng cho: Phẫu thuật mở hộp sọ  và Phẫu thuật mở lồng ngực

Ghi chú: MGBH của Quyền lợi Bảo hiểm Gia tăng này.

Quyền lợi bảo hiểm khi Người giám hộ Tử vong

Chubb Life sẽ chi trả các quyền lợi bảo hiểm sau:

1. Quyền lợi miễn Khoản Khấu trừ hàng tháng:  Hợp đồng Bảo hiểm được miễn các khoản Phí rủi ro và Phí Quản lý hợp đồng cho đến khi Người được Bảo hiểm chính đạt 25 tuổi.

2. Quyền lợi Hỗ trợ Tài chính: Hàng năm, Giá trị Tài khoản Tích lũy được cộng thêm 10% Mệnh giá Bảo hiểm của Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản kể từ ngày Người giám hộ tử vong cho đến khi Người được Bảo hiểm chính đạt 25 tuổi, hoặc đến khi số tiền chi trả của quyền lợi này đạt 100% Mệnh giá Bảo hiểm của Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản.

Quyền lợi bảo hiểm khi Người giám hộ bị Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn hoặc mắc Bệnh Nan Y

Chubb Life sẽ chi trả các quyền lợi bảo hiểm sau:

1. Quyền lợi miễn Khoản Khấu trừ hàng tháng:  Hợp đồng Bảo hiểm được miễn các khoản Phí rủi ro và Phí Quản lý hợp đồng cho đến khi Người được Bảo hiểm chính đạt 25 tuổi.

2. Quyền lợi Hỗ trợ Tài chính: Hàng năm, Giá trị Tài khoản Tích lũy được cộng thêm 10% Mệnh giá Bảo hiểm của Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản kể từ ngày Người giám hộ tử vong cho đến khi Người được Bảo hiểm chính đạt 25 tuổi, hoặc đến khi số tiền chi trả của quyền lợi này đạt 100% Mệnh giá Bảo hiểm của Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản.

 

II. CÁC NỘI DUNG CHUNG KHÁCH HÀNG CẦN LƯU Ý

Hạng mục

Quyền lợi 99

Quyền lợi 65

Quyền lợi 25

Tuổi tham gia Người được Bảo hiểm chính

Từ đủ 1 tháng đến 17 Tuổi bảo hiểm

Từ đủ 1 tháng đến 17 Tuổi bảo hiểm

Từ đủ 1 tháng đến 10 Tuổi bảo hiểm

Tuổi tối đa khi đáo hạn

99 Tuổi bảo hiểm

65 Tuổi bảo hiểm

25 Tuổi bảo hiểm

Thời hạn Hợp đồng Bảo hiểm

Từ Ngày hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm đến khi Người được Bảo hiểm đạt 99 tuổi

Từ Ngày hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm đến khi Người được Bảo hiểm đạt 65 tuổi   

Từ Ngày hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm đến khi Người được Bảo hiểm đạt 25 tuổi

Thời hạn đóng phí

Bằng với Thời hạn Hợp đồng Bảo hiểm. Trong đó:

- 3 Năm hợp đồng đầu tiên, Bên mua Bảo hiểm phải đóng đầy đủ các khoản phí bảo hiểm vào ngày đến hạn đóng phí;

- Từ năm thứ 4 có thể đóng phí linh hoạt nhưng phải đảm bảo duy trì Giá trị Tài khoản Hợp đồng đủ để chi trả cho các khoản chi phí khấu trừ.

(*) Quý khách vui lòng xem quy định chi tiết tại các Điều 4, Điều 16 và Điều 17 Quy tắc và Điều khoản sản phẩm để hiểu rõ về việc đóng phí bảo hiểm và các quy định khác có liên quan.

Định kỳ đóng phí

Năm/Nửa năm/Quý/Tháng

  • Khách hàng nên đóng Phí bảo hiểm đúng hạn để Hợp đồng Bảo hiểm được duy trì đầy đủ các quyền lợi. Hợp đồng Bảo hiểm sẽ bị mất hiệu lực nếu (i) Phí bảo hiểm không được đóng đầy đủ và đúng hạn trong 03 Năm hợp đồng đầu tiên và/hoặc (ii) Giá trị Tài khoản Hợp đồng không đủ để thanh toán các khoản chi phí khấu trừ.
  • Khách hàng cần đọc kỹ Quy tắc và Điều khoản sản phẩm để nắm rõ các điều khoản loại trừ bảo hiểm.
  • Thời gian cân nhắc: Khách hàng có 21 ngày (kể từ ngày Khách hàng nhận được Hợp đồng Bảo hiểm) để thay đổi quyết định. Tham gia bảo hiểm là một cam kết dài hạn và Khách hàng không nên hủy bỏ Hợp đồng Bảo hiểm trước hạn, đặc biệt là trong 06 năm Hợp đồng đầu tiên vì phí hủy bỏ Hợp đồng rất cao.
  • Hợp đồng Bảo hiểm sẽ phát sinh các chi phí khấu trừ, gồm phí ban đầu, phí quản lý hợp đồng, phí rủi ro, phí quản lý quỹ… Nội dung chi tiết được nêu tại Điều 18 Quy tắc và Điều khoản sản phẩm bảo hiểm Kế hoạch Tài chính Tương lai.

III. ĐIỀU KHOẢN LOẠI TRỪ

Chubb Life sẽ không chi trả quyền lợi bảo hiểm nếu Sự kiện Bảo hiểm xảy ra do bất kỳ nguyên nhân sau đây:

1. Đối với Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản

  • Tự tử trong vòng 24 tháng từ Ngày hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm hoặc Ngày khôi phục hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm gần nhất, lấy ngày nào đến sau;
  • Nhiễm HIV, bị AIDS, hoặc những bệnh liên quan đến HIV/AIDS, ngoại trừ trường hợp nhiễm HIV trong khi thực hiện nhiệm vụ tại nơi làm việc như là một nhân viên y tế hoặc công an, cảnh sát;
  • Sử dụng trái phép ma túy hoặc các chất gây nghiện khác;
  • Do hành vi cố ý của Người được bảo hiểm, Bên mua Bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng.

Tham khảo chi tiết tại Điều 15.1 Quy tắc và Điều khoản sản phẩm bảo hiểm Kế hoạch Tài chính Tương lai.

2. Đối với Quyền lợi bảo hiểm Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn

  • Tự tử hoặc mưu toan tự tử hoặc cố tình tự gây thương tích dù đang ở trong bất kỳ trạng thái tinh thần tỉnh táo hay bị mất trí;
  • Tham gia các hoạt động hàng không, trừ khi với tư cách là hành khách trên các chuyến bay dân dụng;
  • Do hành vi cố ý của Người được Bảo hiểm, Bên mua Bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng; 
  • Các trường hợp thuộc Tình trạng tồn tại trước;

Tham khảo chi tiết tại Điều 15.2 Quy tắc và Điều khoản sản phẩm bảo hiểm Kế hoạch Tài chính Tương lai.

3. Đối với Quyền lợi bảo hiểm Tử vong hoặc Tàn tật do Tai nạn Mở rộng

  • Chạy xe quá tốc độ hoặc điều khiển/tham gia điều khiển phương tiện giao thông mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn;
  • Tham gia ẩu đả, đánh nhau;
  • Tham gia các hoạt động nguy hiểm như nhảy dù, thể thao trên không, leo núi, săn bắn, đua xe, đua ngựa, lặn có bình khí nén, trừ khi cố gắng cứu sống tính mạng con người;
  • Do hành vi cố ý của Người được Bảo hiểm, Bên mua Bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng;
  • Các trường hợp loại trừ bảo hiểm khác được quy định chi tiết tại Điều 15.3 Quy tắc và Điều khoản của sản phẩm.

4.  Đối với Quyền lợi bảo hiểm theo Mức độ cho Bệnh Nan Y

  • Các bệnh lý bẩm sinh;
  • Tình trạng tồn tại trước hoặc Bệnh Nan Y được chẩn đoán, được hướng dẫn điều trị hoặc các chứng cứ y khoa (hồ sơ y tế, tiền sử bệnh/bệnh sử hoặc thông tin về quá trình bệnh lý được lưu giữ tại bệnh viện/cơ sở y tế được thành lập hợp pháp hoặc các thông tin do Bên mua Bảo hiểm/Người được Bảo hiểm tự kê khai) cho thấy Người được Bảo hiểm đã được chẩn đoán, hướng dẫn điều trị trong thời gian hoãn áp dụng;
  • Nhiễm HIV, bị AIDS, hoặc những bệnh liên quan đến HIV/AIDS, ngoại trừ trường hợp nhiễm HIV trong khi thực hiện nhiệm vụ tại nơi làm việc như là một nhân viên y tế hoặc công an, cảnh sát;
  • Các trường hợp loại trừ bảo hiểm khác được quy định chi tiết tại Điều 15.4 Quy tắc và Điều khoản của sản phẩm.

5. Đối với Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ Nằm viện Mở rộng

  • Khám sức khỏe định kỳ, tiêm chủng, điều dưỡng, tịnh dưỡng, dưỡng bệnh, hay chăm sóc y tế chỉ cần nghỉ ngơi;
  • Điều trị các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính, lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung), phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn, tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh, bất kỳ loại thoát vị nào, xẹp đốt sống không do chấn thương bởi Tai nạn, tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu, sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật, bất thường chức năng tuyến giáp, bệnh lao, động kinh, loét dạ dày hoặc tá tràng, ngón chân cái vẹo ngoài, viêm amidan (amygdale), bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng, bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi, lệch vách ngăn mũi, bệnh Gout, xảy ra trong vòng 90 ngày kể từ Ngày hiệu lực của Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ Nằm viện Mở rộng hoặc Ngày khôi phục hiệu lực Hợp đồng Bảo hiểm gần nhất, lấy ngày nào đến sau;
  • Điều trị các Bệnh hay Tổn thương thuộc Danh sách các Bệnh và Tổn thương nằm ngoài danh mục bảo hiểm được quy định tại Phụ lục 6 đính kèm theo Quy tắc và Điều khoản sản phẩm;
  • Tình trạng tồn tại trước hoặc bệnh đã được chẩn đoán xác định, được hướng dẫn điều trị hoặc Người được Bảo hiểm đã có các dấu hiệu, triệu chứng cho thấy Bệnh đã phát sinh trong Thời hạn hoãn áp dụng;
  • Các trường hợp loại trừ bảo hiểm khác được quy định chi tiết tại Điều 15.5 Quy tắc và Điều khoản của sản phẩm.

Tài liệu tham khảo

Vui lòng xem chi tiết tại: